ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ society

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng society


society /sə'saiəti/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  xã hội
duties towards society → những bổn phận đối với xã hội
  lối sống xã hội
  tầng lớp thượng lưu; tầng lớp quan sang chức trọng
society people → người ở tầng lớp thượng lưu
  sự giao du, sự giao thiệp
to have no society with someone → không giao thiệp với người nào
  sự làm bạn, tình bạn bè
to enjoy somebody's society → thích bè bạn với ai
  đoàn thể, hội

Các câu ví dụ:

1. Prosecutors said at the first trial that Linh's actions were dangerous to society but he should be given a commuted sentence since it was his first crime and he had been honest and remorseful during the investigation.

Nghĩa của câu:

Các công tố viên tại phiên tòa đầu tiên cho rằng hành động của Linh là nguy hiểm cho xã hội nhưng anh ta nên được giảm án vì đây là lần đầu tiên phạm tội và anh ta đã thành thật và hối hận trong quá trình điều tra.


2. According to the Institute for Studies of society, Economy and Environment (ISEE), these "unacceptable" comedy videos have a terrible impact on ethnic minority communities.

Nghĩa của câu:

Theo Viện Nghiên cứu Xã hội, Kinh tế và Môi trường (ISEE), những video hài "không thể chấp nhận được" này có tác động khủng khiếp đến cộng đồng các dân tộc thiểu số.


3. "As a medicine, social lubricant, mind-altering substance, and highly-valued commodity, wine became the focus of religious cults, pharmacopeias, cuisines, economics, and society throughout the ancient Near East," he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Là một loại thuốc, chất bôi trơn xã hội, chất thay đổi tâm trí và hàng hóa có giá trị cao, rượu vang đã trở thành tâm điểm của các tôn giáo, y học, ẩm thực, kinh tế và xã hội khắp vùng Cận Đông cổ đại”.


4. The legislation in place is harsh but effective -- the problem is a "mafia culture" which has infected society, they say.

Nghĩa của câu:

Luật pháp hiện hành là khắc nghiệt nhưng hiệu quả - vấn đề là "văn hóa mafia" đã lây nhiễm xã hội, họ nói.


5. USAID has committed $65 million for it over the next five years to give people with disabilities the opportunity to fully participate in society while improving their overall quality of life.

Nghĩa của câu:

USAID đã cam kết hỗ trợ 65 triệu USD trong vòng 5 năm tới để mang lại cho người khuyết tật cơ hội tham gia đầy đủ vào xã hội đồng thời cải thiện chất lượng cuộc sống nói chung của họ.


Xem tất cả câu ví dụ về society /sə'saiəti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…