ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ specialty

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng specialty


specialty /'speʃəlti/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (pháp lý) hợp đồng (đặc biệt) có đóng dấu
  ngành chuyên môn, ngành chuyên khoa
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nét đặc biệt
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) món đặc biệt (của một hàng ăn...); sản phẩm đặc biệt (của một hãng sản xuất)

Các câu ví dụ:

1. Seng Cu rice plants, a local specialty that matures in a shorter period with a soft grain and fragrance.

Nghĩa của câu:

Cây gạo Séng Cù, một đặc sản địa phương chín trong thời gian ngắn hơn với hạt mềm và có mùi thơm.


2. Seng Cu rice plants, a local specialty that matures in a shorter period with a soft grain and fragrance.

Nghĩa của câu:

Cây gạo Séng Cù, một đặc sản địa phương chín trong thời gian ngắn hơn với hạt mềm và có mùi thơm.


3. Wrapped bot locThis is the ultimate Hue gastronomical specialty and what people first think of when they hear the term bot loc.


4. Dried tree frog is a specialty at the bazaar.


5. The menu features 300 dishes made by a Hong Kong chef, fried rice with special homemade soy sauce a specialty.


Xem tất cả câu ví dụ về specialty /'speʃəlti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…