ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ spends

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng spends


spend /spend/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ

spent
  tiêu, tiêu pha
  dùng (thì giờ...), tốn
to spend time in reading → dùng thì giờ vào việc đọc
  qua, sống qua
to spend the holidays by the seaside → qua những ngày nghỉ ở bờ biển
to spend a sleepless night → qua một đêm không ngủ
  làm dịu đi, làm nguôi đi, làm hết đà; làm hết, làm kiệt, tiêu phí
his fury was spent → cơn giận của hắn đã nguôi
anger spends itself → cơn giận nguôi đi
the storm has spent itself → cơn bão đã dịu đi
to spend one's energy → tiêu phí nghị lực
  (hàng hải) gãy; mất (cột buồm)

nội động từ


  tiêu pha, tiêu tiền
  tàn, hết
candles spend fast in draught → nên đốt ở chỗ gió lùa chóng hết
  đẻ trứng (cá)
to spend a penny
  (thông tục) đi đái; đi ỉa

@spend
  tiêu (dùng)

Các câu ví dụ:

1. But Hanoimilk seems to be missing out as the country's expanding middle class spends more and more on dairy consumption.


2. The Southeast Asian country spends around VND200 trillion on public procurement annually.


3. A survey by Kantar Worldpanel last year showed that a Vietnamese household spends on average VND1 million ($43) a year on confectionery items and snacks.


Xem tất cả câu ví dụ về spend /spend/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…