spirited /'spiritid/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
đầy tinh thần; sinh động, linh hoạt; hăng say; mạnh mẽ; dũng cảm, anh dũng
a spirited reply → câu trả lời linh hoạt
a spirited attack → một cuộc tấn công anh dũng
(trong từ ghép) có tinh thần (vui vẻ, tự hào...)
Các câu ví dụ:
1. Guam's leader said Monday that "sometimes a bully can only be stopped with a punch in the nose", in a spirited defence of President Donald Trump's rhetoric against North Korea which has the island in its crosshairs.
Nghĩa của câu:Nhà lãnh đạo của Guam hôm thứ Hai nói rằng "đôi khi chỉ có thể ngăn chặn kẻ bắt nạt bằng một cú đấm vào mũi", nhằm bảo vệ tinh thần cho lời hùng biện của Tổng thống Donald Trump chống lại Triều Tiên, quốc gia có hòn đảo này.
2. And most of them love it! In fact, ABBA’s “Happy New Year!” is probably the most spirited and revered song of Vietnam after "Tiến Quân Ca", the epic national anthem written and composed by Văn Cao in 1944.
Nghĩa của câu:Và hầu hết trong số họ yêu thích nó! Trên thực tế, ABBA & rsquo; s & ldquo; Chúc mừng năm mới! & Rdquo; có lẽ là bài hát vang dội và vang dội nhất của Việt Nam sau "Ti & # 7871; n Qu & acirc; n Ca", bản quốc ca hùng tráng do V & # 259; n Cao viết và sáng tác vào năm 1944.
3. Back to a bygone era A true visionary with an eye for the spectacular, Bensley has turned Sa Pa into a ‘Versailles in the clouds’ with Hotel de la Coupole, one that will have guests feeling as though they have been spirited away to a bygone era.
Xem tất cả câu ví dụ về spirited /'spiritid/