ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ spring

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng spring


spring /spriɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự nhảy; cái nhảy
to take a spring → nhảy
  mùa xuân (đen & bóng)
the spring of one's life → mua xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân
  suối
hot spring → suối nước nóng
  sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại
  lò xo; nhíp (xe)
  chỗ nhún (của ván nhảy...)
  nguồn, gốc, căn nguyên
  động cơ
the springs of human action → những động cơ của hành động con người
  chỗ cong, đường cong
  chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...)
  dây buộc thuyền vào bến
  con nước
  (Ê cốt) bài hát vui; điệu múa vui

nội động từ

sprang; sprung
  ((thường) + up, down, out, over, through, away, back...) nhảy
to spring out of bed → nhảy ra khỏi giường
to spring at someone → nhảy xổ vào người nào
to spring to one's feet → đứng phắt dậy
  bật mạnh
branch springs back → cành cây bật mạnh trở lại
lid springs open → cái vung bật tung ra
  nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện
the wind springs up → gió nổi lên
the buds are springing → nụ đang trổ
many factories have sprung into existence in this area → nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này
  xuất phát, xuất thân
his actions spring from goodwill → những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý
to be sprungs of a peasant stock → xuất thân từ thành phần nông dân
  nứt rạn; cong (gỗ)
racket has sprung → cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong
  nổ (mìn)

ngoại động từ


  làm cho nhảy lên, làm cho bay lên
to spring a covey of quail → làm cho một ổ chim cun cút bay lên
  nhảy qua
to spring a wall → nhảy qua tường
  làm rạn, làm nứt, làm nẻ
he has sprung my racket → anh ta làm nứt cái vợt của tôi
  làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin)
to spring a trap → làm bật bẫy
he has sprung a new theory → anh ta đề ra một lý thuyết mới
he loves to spring surprises on us → anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên
  lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù

Các câu ví dụ:

1. Oddly enough, parasol flowers in the Imperial City of Hue defiantly bloom at the end of spring into the start of summer.

Nghĩa của câu:

Lạ lùng thay, hoa dù che nắng ở Cố đô Huế vẫn bất chấp nở rộ vào cuối xuân sang đầu hè.


2. A family of rats singing and dancing to welcome spring will greet visitors at the entrance of the flower street.

Nghĩa của câu:

Một đàn chuột múa hát đón xuân chào đón du khách ngay lối vào đường hoa.


3. These little snails, or oc ruoc in Vietnamese, are farmed at the end of spring and in early summer.

Nghĩa của câu:

Những con ốc nhỏ, hay ốc ruốc trong tiếng Việt, được nuôi vào cuối mùa xuân và đầu mùa hè.


4. 12 this year, farmers in Cam Hiep Nam Ward in Cam Lam District prepare to harvest 20 hectares of cu kieu, a type of spring onion, destined for the market.

Nghĩa của câu:

12 năm nay, nông dân phường Cam Hiệp Nam, huyện Cam Lâm chuẩn bị thu hoạch 20 ha hành tăm, loại hành tăm cung cấp cho thị trường.


5. For many Vietnamese families, a Tet feast would be incomplete without pickled spring onions.

Nghĩa của câu:

Đối với nhiều gia đình Việt, bữa cơm ngày Tết sẽ không trọn vẹn nếu không có món dưa hành.


Xem tất cả câu ví dụ về spring /spriɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…