status /'steitəs/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
địa vị, thân phận, thân thế
official status → địa vị chính thức
diplomatic status → thân phận ngoại giao
(pháp lý) quân hệ pháp lý (giữa người này với những người khác)
tình trạng
Các câu ví dụ:
1. Dao, a Hanoi resident, wrote on her Facebook page that she was longing to visit her parents in her hometown, but considered not going just because she would face constant questions about her single status.
Nghĩa của câu:Chị Đào, một cư dân Hà Nội, viết trên trang Facebook của mình rằng cô rất mong được về thăm bố mẹ ở quê, nhưng cân nhắc không đi chỉ vì cô sẽ phải đối mặt với những câu hỏi liên tục về tình trạng độc thân của mình.
2. A Vietnamese navy unit that was caught illegally mining near the world renowned Ha Long Bay in June has been trying to make amends by planting trees in an effort to “bring nature back to its status quo” in Quang Ninh Province.
Nghĩa của câu:Một đơn vị hải quân Việt Nam bị bắt quả tang khai thác khoáng sản trái phép gần Vịnh Hạ Long nổi tiếng thế giới vào tháng 6 vừa qua đang cố gắng sửa chữa bằng cách trồng cây trong nỗ lực “đưa thiên nhiên trở lại nguyên trạng” tại tỉnh Quảng Ninh.
3. Shark fin is a status symbol for many Chinese, prized as nourishment and consumed in a shredded jelly-like soup.
Nghĩa của câu:Vây cá mập là biểu tượng địa vị của nhiều người Trung Quốc, được đánh giá cao như một loại thực phẩm bổ dưỡng và được dùng trong một món súp giống như thạch vụn.
4. Working poor In terms of development status, emerging countries were expected to see unemployment among 15-to 24-year-olds grow the most, rising from 13.
Nghĩa của câu:Lao động nghèo Xét về tình trạng phát triển, các quốc gia mới nổi dự kiến sẽ chứng kiến tỷ lệ thất nghiệp ở thanh niên từ 15 đến 24 tuổi tăng nhiều nhất, tăng từ 13.
5. He is still on blood thinners and gets physical therapy twice a day, doctors are increasing his nutrition and monitoring his immune system and infection status.
Xem tất cả câu ví dụ về status /'steitəs/