Câu ví dụ:
He is still on blood thinners and gets physical therapy twice a day, doctors are increasing his nutrition and monitoring his immune system and infection status.
Nghĩa của câu:doctors
Ý nghĩa
@doctor /'dɔktə/
* danh từ
- bác sĩ y khoa
- tiến sĩ
=Doctor of Mathematics+ tiến sĩ toán học
- (hàng hải), (từ lóng) người đầu bếp, anh nuôi (trên tàu)
- bộ phận điều chỉnh (ở máy)
- ruồi già (để câu cá)
- (từ cổ,nghĩa cổ) nhà học giả, nhà thông thái
* ngoại động từ
- chữa bệnh cho (ai); cho uống thuốc, tống thuốc vào
=he is always doctoring himself+ hắn ta cứ (uống) thuốc suốt
- cấp bằng bác sĩ y khoa cho
- thiến, hoạn
- sửa chữa, chấp vá (máy...)
- làm giả, giả mạo
- ((thường) + up) pha, pha trộn (rượu, thức ăn...) (để làm kém phẩm chất)
* nội động từ
- làm bác sĩ y khoa