ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ steaming

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng steaming


steam /sti:m/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hơi nước
  (thông tục) nghị lực, sức cố gắng
to get up steam → tập trung sức lực, đem hết nghị lực
to let off steam → xả hơi

nội động từ


  bốc hơi, lên hơi
soup steams on the table → cháo bốc hơi lên bàn
  chạy bằng hơi
boat steam down the river → chiếc tàu chạy xuôi dòng sông
* (thông tục)
  làm việc hăng say, làm việc tích cực; tiến bộ mạnh
let's steam ahead → nào! chúng ta tích cực lên nào!

ngoại động từ


  đồ, hấp (thức ăn; gỗ cho đẻo ra để uốn...)

Các câu ví dụ:

1. The second steaming happens after the rice has been mixed with the grated coconut and coconut milk.

Nghĩa của câu:

Lần hấp thứ hai diễn ra sau khi gạo đã được trộn với dừa nạo và nước cốt dừa.


2. Hot steaming bowls, golden noodle soup and beautiful amber eels.


Xem tất cả câu ví dụ về steam /sti:m/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…