steam /sti:m/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hơi nước
(thông tục) nghị lực, sức cố gắng
to get up steam → tập trung sức lực, đem hết nghị lực
to let off steam → xả hơi
nội động từ
bốc hơi, lên hơi
soup steams on the table → cháo bốc hơi lên bàn
chạy bằng hơi
boat steam down the river → chiếc tàu chạy xuôi dòng sông
* (thông tục)
làm việc hăng say, làm việc tích cực; tiến bộ mạnh
let's steam ahead → nào! chúng ta tích cực lên nào!
ngoại động từ
đồ, hấp (thức ăn; gỗ cho đẻo ra để uốn...)