ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ teams

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng teams


team /ti:m/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cỗ (ngựa, trâu, bò...)
  đội, tổ
a football team → một đội bóng
team spirit → tinh thần đồng đội

ngoại động từ


  thắng (ngựa...) vào xe
  hợp ai thành đội, hợp lại thành tổ
to team up with somebody
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hợp sức với ai

Các câu ví dụ:

1. The jet's flight recorders or "black boxes" are designed to emit acoustic signals for 30 days after a crash, giving search teams fewer than three weeks to spot them in waters up to 9,840-feet (3,000-meters) deep, which is on the edge of their range.

Nghĩa của câu:

Máy ghi âm chuyến bay hoặc "hộp đen" của máy bay phản lực được thiết kế để phát ra tín hiệu âm thanh trong 30 ngày sau vụ tai nạn, cho phép các đội tìm kiếm phát hiện chúng trong vùng nước sâu tới 9.840 feet (3.000 mét), trên cạnh của phạm vi của họ.


2. The seventeen fighters and foreign experts of Vietnam's national taekwondo, judo and wrestling teams were the first athletes to receive the vaccine prior to competing for a spot at Tokyo 2020 Olympic Games set to begin on July 23.

Nghĩa của câu:

Mười bảy võ sĩ và chuyên gia nước ngoài của các đội tuyển taekwondo, judo và vật quốc gia của Việt Nam là những vận động viên đầu tiên được tiêm vắc-xin trước khi tranh một suất tham dự Thế vận hội Olympic Tokyo 2020 sẽ bắt đầu vào ngày 23/7.


3. Team Flash, Saigon Phantom and V Gaming are the top three teams of the national tournament Arena of Glory that took place earlier this month.

Nghĩa của câu:

Team Flash, Saigon Phantom và V Gaming là 3 đội đứng đầu của giải đấu quốc gia Arena of Glory diễn ra hồi đầu tháng.


4. The criteria requires nations wishing to host group matches of World Cup 2022 Asian qualifiers to have at least five five-star hotels as accommodations for the teams, five high-quality training grounds and two stadiums that meet international standards.


5. They and 30 other teams from across Europe, China, Southeast Asia, North America, Latin America, Korea, Japan, and Taiwan have received invitations to participate in the PUBG Global Invitational.


Xem tất cả câu ví dụ về team /ti:m/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…