stiff /stif/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
cứng, cứng đơ, ngay đơ
stiff collar → cổ cứng
to lie stiff in death → nằm chết cứng
a stiff leg → chân bị ngay đơ
cứng rắn, kiên quyết, không nhân nhượng
a stiff denial → sự từ chối kiên quyết; sự bác bỏ kiên quyết
a stiff resistance → sự kháng cự kiên quyết
cứng, nhắc, không tự nhiên
stiff movement → cử động cứng nhắc
stiff manners → bộ dạng không tự nhiên
stiff style → văn phong không tự nhiên
rít, không trơn
stiff hinge → bản lề rít
khó, khó nhọc, vất vả
stiff examination → kỳ thi khó
a stiff slope → dốc khó trèo
hà khắc, khắc nghiệt
a stiff punishment → sự trừng phạt khắc nghiệt
cao (giá cả)
nặng (rượu); mạnh (liều thuốc...)
đặc, quánh
to beat the egg whites until stiff → đánh lòng trắng trứng cho đến khi quánh lại
(Ê cốt) lực lượng
to keep a stiff upper lip
(xem) lip
to be bored stiff
chán ngấy, buồn đến chết được
to be scared stiff
sợ chết cứng
a stiff un
nhà thể thao lão thành
(từ lóng) xác chết
danh từ
(từ lóng) xác chết
người không thể sửa đổi được
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người vụng về thô kệch
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lang thang, ma cà bông
Các câu ví dụ:
1. Ride-hailing services in Indonesia, the largest market in Southeast Asia and the fourth largest globally, after China, India and the United States, have recently seen stiff competition due to increased invest and expand in this country.
Xem tất cả câu ví dụ về stiff /stif/