stonewall /'stoun'wɔ:l/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
(thể dục,thể thao) đánh chặn (crickê)
(chính trị), (Uc) ngăn chặn không cho thông qua (đạo luật...) ở nghị viện
Các câu ví dụ:
1. Down in the Village, proponents say making the stonewall a monument would send a powerful message to states opposing transgender rights.
Xem tất cả câu ví dụ về stonewall /'stoun'wɔ:l/