stone /stoun/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đá
as hard as a stone → rắn như đá
built of stone → xây bằng đá
đá (mưa đá)
đá quý, ngọc
(y học) sỏi (thận, bóng đái...)
(thực vật học) hạch (quả cây)
(giải phẫu) hòn dái
(số nhiều không đổi) Xtôn (đơn vị trọng lượng khoảng 6, 400 kg)
'expamle'>to give a stone for bread
giúp đỡ giả vờ
to kill two birds with one stone
(xem) bird
to leave no stone unturned
(xem) leave
to mark with a white stone
ghi là một ngày vui
rolling stone gathers no moss
(xem) gather
stocks and stones
vật vô tri vô giác
stones will cry out
vật vô tri vô giác cũng phải mủi lòng phẫn uất (tộc ác tày trời)
those who live in glass houses should not throw stones
(nghĩa bóng) mình nói xấu người ta, người ta sẽ nói xấu mình
to throw stones at somebody
nói xấu ai, vu cáo ai
tính từ
bằng đá
=stone building → nhà bằng đá
ngoại động từ
ném đá (vào ai)
trích hạch (ở quả)
rải đá, lát đá
Các câu ví dụ:
1. The clashes, in which demonstrators threw stones and police used tear gas and water cannon, underlined the depth of resentment at China's expansion felt by some local people, who feared they would be forced from their homes.
Nghĩa của câu:Các cuộc đụng độ, trong đó người biểu tình ném đá và cảnh sát sử dụng hơi cay và vòi rồng, nhấn mạnh chiều sâu của sự phẫn nộ trước sự bành trướng của Trung Quốc đối với một số người dân địa phương, những người lo sợ họ sẽ bị cưỡng chế khỏi nhà của họ.
2. "There have been countless times when the sand thieves threw stones at us, bruising our heads.
3. Several people were caught for throwing stones at running vehicles last year, but they were often minors and were let go.
4. A court in central Vietnam last year sentenced a 17-year-old boy to four years in jail for throwing stones at two buses running on a national highway, which caused a passenger to lose his left eye.
5. A Honda motorbike and a handful of stones were found at the scene.
Xem tất cả câu ví dụ về stone /stoun/