ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ strays

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng strays


stray /strei/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  lạc, bị lạc
  rải rác, lác đác, tản mạn
a few stray houses → vài nhà rải rác

danh từ


  súc vật bị lạc; ngươi bị lạc, trẻ bị lạc
  tài sản không có kế thừa
  (rađiô) ((thường) số nhiều) âm tạp quyển khí
waifs and strays
  (xem) waif

nội động từ


  lạc đường, đi lạc
  lầm đường lạc lối
  (thơ ca) lang thang

Các câu ví dụ:

1. Shekhawat maintains that the best way to lower the number of strays is for Indians to go back to their rural roots and "take care of cows at home".


2. But Taiwan's Council of Agriculture warned the ban would lead to a deterioration in the quality of shelters through a surging intake or it may discourage the capture of strays.


Xem tất cả câu ví dụ về stray /strei/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…