stripe /straip/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sọc, vằn
black with a red stripe → đen có đường sọc đỏ
(quân sự) quân hàm, lon
to get a stripe → được đề bạt, được thăng cấp
to lose a stripe → bị hạ cấp
(số nhiều) (thông tục) con hổ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) loại
a man of that stripe → người loại ấy
Các câu ví dụ:
1. Blue, black and red ballpoint pens with white stripes are common in school bags across the country, an icon when referring to ‘schoolhood’.
Xem tất cả câu ví dụ về stripe /straip/