ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ stuffy

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng stuffy


stuffy /'stʌfi/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  thiếu không khí, ngột ngạt
  nghẹt (mũi), tắc (mũi)
  có mùi mốc
room that smells stuffy → phòng có mùi mốc
  hay giận, hay dỗi
  hẹp hòi
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) buồn tẻ, chán ngắt
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bảo thủ; cổ lỗ sĩ

Các câu ví dụ:

1. "We don't earn as much money as we could in other jobs, but I do this job to keep my family tradition alive," Nguyen Huy Tho, 36, told AFP near his stuffy garage, filled with hanging lines of feather plumes.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi không kiếm được nhiều tiền bằng những công việc khác, nhưng tôi làm công việc này để giữ truyền thống gia đình của mình", anh Nguyễn Huy Thọ, 36 tuổi, nói với AFP gần nhà để xe ngột ngạt của anh, đầy những hàng lông vũ treo.


Xem tất cả câu ví dụ về stuffy /'stʌfi/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…