ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ stunned

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng stunned


stun /stʌn/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  làm choáng váng, làm bất tỉnh nhân sự
  làm sửng sốt, làm kinh ngạc
  làm điếc tai

danh từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự choáng váng; tình trạng bất tỉnh nhân sự
  đòn choáng váng, cú làm bất tỉnh nhân sự

Các câu ví dụ:

1. Crowds who gathered in bars and cafes in Harare to watch the address, which was widely expected would end in the 93-year-old's resignation, were left stunned and disconsolate.

Nghĩa của câu:

Đám đông tụ tập tại các quán bar và quán cà phê ở Harare để theo dõi địa chỉ, nơi được cho là sẽ kết thúc bằng việc từ chức của người đàn ông 93 tuổi, đã bị choáng váng và thất vọng.


2. "Kelly Rowland stunned viewers on The Voice Australia with her bold fashion choice.


3. "Martin Senn's family has informed us that Martin committed suicide last Friday," the company said in a statement on Monday, adding it was "stunned and deeply shaken".


Xem tất cả câu ví dụ về stun /stʌn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…