Subsidy
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Trợ cấp.
+ Khoản thanh toán của chính phủ (hay bởi các cá nhân) tạo thành một khoản đệm giữa giá mà người tiêu dùng phải trả và chi phí người sản xuất sao cho giá thấp hơn CHI PHÍ BIÊN.
Các câu ví dụ:
1. Ho Chi Minh City's Transport Department recently asked the city for a public bus Subsidy of VND1.
Nghĩa của câu:Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh mới đây đã đề nghị thành phố hỗ trợ xe buýt công cộng 1 đồng.
2. Nguyen Le Ninh, an advisor on science and environmental issues for the city, said that the Subsidy model was only suitable in the 1970s-80s, but now in a market economy, it makes companies dependent on government’s coffers.
Nghĩa của câu:Nguyễn Lê Ninh, cố vấn về khoa học và môi trường cho thành phố, cho rằng mô hình bao cấp chỉ phù hợp trong những năm 1970-80, nhưng hiện nay trong nền kinh tế thị trường, nó khiến các công ty phụ thuộc vào kho bạc của chính phủ.
3. The city's transportation department's request for an annual bus Subsidy goes against the original idea of the Subsidy, he said.
4. Nguyen Le Ninh, an adviser on science and environment for the city, said that the Subsidy model was only suitable in the 1970s-80s, but now in the market economy, it makes companies dependent on government treasury.
Xem tất cả câu ví dụ về Subsidy