ex. Game, Music, Video, Photography

Ho Chi Minh City's Transport Department recently asked the city for a public bus subsidy of VND1.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ subsidy. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Ho Chi Minh City's Transport Department recently asked the city for a public bus subsidy of VND1.

Nghĩa của câu:

Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh mới đây đã đề nghị thành phố hỗ trợ xe buýt công cộng 1 đồng.

Subsidy


Ý nghĩa

@Subsidy
- (Econ) Trợ cấp.
+ Khoản thanh toán của chính phủ (hay bởi các cá nhân) tạo thành một khoản đệm giữa giá mà người tiêu dùng phải trả và chi phí người sản xuất sao cho giá thấp hơn CHI PHÍ BIÊN.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…