Câu ví dụ:
Nguyen Le Ninh, an adviser on science and environment for the city, said that the subsidy model was only suitable in the 1970s-80s, but now in the market economy, it makes companies dependent on government treasury.
Nghĩa của câu:Subsidy
Ý nghĩa
@Subsidy
- (Econ) Trợ cấp.
+ Khoản thanh toán của chính phủ (hay bởi các cá nhân) tạo thành một khoản đệm giữa giá mà người tiêu dùng phải trả và chi phí người sản xuất sao cho giá thấp hơn CHI PHÍ BIÊN.