suture /'sju:tʃə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(sinh vật học) đường nối, đường ráp, đường khớp
(y học) sự khâu; chỉ khâu; đường khâu (vết thương)
ngoại động từ
(y học) khâu (vết thương, vết mổ...)
Các câu ví dụ:
1. Hiep said when she and her team tested the product on pigs it prevented wounds from being infected and then quickly healed them without the need for sutures.
Xem tất cả câu ví dụ về suture /'sju:tʃə/