Câu ví dụ:
Hiep said when she and her team tested the product on pigs it prevented wounds from being infected and then quickly healed them without the need for sutures.
Nghĩa của câu:heal
Ý nghĩa
@heal /hi:l/
* ngoại động từ
- chữa khỏi (bệnh...), làm lành (vết thương...)
=to heal someone of a disease+ chữa cho ai khỏi bệnh gì
- hàn gắn (mối quan hệ bị nứt rạn)
=to heal a rift+ hàn gắn mối quan hệ bị nứt rạn
- dàn hoà, hoà giải (mối bất hoà...)
* nội động từ
- lành lại (vết thương)