vent /vent/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lỗ, lỗ thông, lỗ thoát, lỗ thủng
the vent of a cask → lỗ thông hơi của cái thùng
vents of a flute → lỗ sáo
a vent through the dykes → lỗ thoát qua đê
(địa lý,địa chất) miệng phun
the vent of a valcano → miệng núi lửa
(động vật học) lỗ đít; huyệt
(kiến trúc) ống khói
the vent of a chimney → ống khói lò sưởi
sự ngoi lên mặt nước để thở (rái cá...)
(nghĩa bóng) lối thoát, cách bộc lộ (để cho hả)
to give vent to one's anger → trút nỗi giận dữ của mình
ngoại động từ
mở lỗ thông; làm cho thông hơi
to vent a barrel → giùi lỗ thùng cho thông hơi
(nghĩa bóng) làm cho hả, trút
to vent one's hatred on the enemy → trút căm thù vào đầu địch
nội động từ
(động vật học) ngoi lên để thở
the otter vents from time to time → thỉnh thoảng con rái cá ngoi lên để thở