ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ swamps

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng swamps


swamp /swɔmp/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đầm lầy

ngoại động từ


  làm ngập, làm ướt đẫm
  tràn ngập, che khuất; làm mất tác dụng
  (động tính từ quá khứ) bị ngập vào, bị búi vào
to be swamped with work → bị búi vào công việc

nội động từ


  bị ngập, bị sa lầy
  bị tràn ngập, bị che khuất; bị làm mất tác dụng

Các câu ví dụ:

1. For more than two decades, Nguyen Cao Son, 54, has been wading through the fields and swamps outside Hanoi on the hunt for eels.


Xem tất cả câu ví dụ về swamp /swɔmp/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…