Câu ví dụ:
For more than two decades, Nguyen Cao Son, 54, has been wading through the fields and swamps outside Hanoi on the hunt for eels.
Nghĩa của câu:eel
Ý nghĩa
@eel /i:l/
* danh từ
- con cá chình; con lươn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=as slippery as an eel+ trơn tuột như lươn, khó nắm)
- (thông tục) con giun giấm