sweeper /'swi:pə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người quét; máy quét
người ở (ở Ân độ)
Các câu ví dụ:
1. The video named "Suu the Street sweeper" is part of the San Francisco Chronicle’s series “The Regulars”, and gives people a close-up look at an incredible woman who immigrated to the U.
Nghĩa của câu:Video có tên "Suu the Street Sweeper" nằm trong loạt phim "The Regulars" của tờ San Francisco Chronicle và mang đến cho mọi người cái nhìn cận cảnh về một người phụ nữ đáng kinh ngạc nhập cư đến Hoa Kỳ.
2. ” Suu is portrayed in the video not just as an ordinary, hard-working street sweeper but also a strong and bold grandmother, raising her grandkids on her own after the death of her daughter at the age of 33.
Nghĩa của câu:"Suu được miêu tả trong video không chỉ là một công nhân quét đường bình thường, chăm chỉ mà còn là một người bà mạnh mẽ và dạn dĩ, một mình nuôi nấng các cháu sau cái chết của con gái ở tuổi 33.
Xem tất cả câu ví dụ về sweeper /'swi:pə/