talking /'tɔ:kiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự nói
câu chuyện; chuyện nhảm nhí, chuyện bép xép
tính từ
nói được, biết nói
talking bird → chim biết nói
biểu lộ (ý tứ, tâm tình)
talking eyes → những con mắt nhìn có ý tứ
Các câu ví dụ:
1. Selling the bike I posted my bike on craigslist but had the most success by riding around and talking to backpackers and letting people know I had a bike for sale.
Nghĩa của câu:Bán xe đạp Tôi đã đăng chiếc xe đạp của mình trên craigslist nhưng thành công nhất là khi đi vòng quanh và nói chuyện với khách du lịch ba lô và cho mọi người biết tôi có một chiếc xe đạp để bán.
2. Due to the gridlock, many got stuck for a long time under the scorching sun of southern Vietnam’s dry season, but everybody looked happy, talking and smiling and patiently waiting for their turn to cross the bridge.
Nghĩa của câu:Do tắc đường, nhiều người mắc kẹt khá lâu dưới cái nắng gay gắt của mùa khô miền Nam Việt Nam nhưng trông ai cũng vui vẻ, nói cười và kiên nhẫn chờ đến lượt qua cầu.
3. Nearly a week after My Thuan Bridge opened to traffic, the media and public are still talking about this event with unprecedented excitement.
4. 'talking cure' for terrorists The gym at the rehab.
5. "Saudis are to be applauded for trying something different -- they were one of the first to try a 'talking cure' for terrorists," John Horgan, another expert at Georgia State University, told AFP.
Xem tất cả câu ví dụ về talking /'tɔ:kiɳ/