tank /tæɳk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thùng, két, bể (chứa nước, dầu...)
xe tăng
Các câu ví dụ:
1. Positive beliefs about a fish tank in the bedroom have resurfaced, pushing down fears that they would disturb sleep and create rifts between family members.
Nghĩa của câu:Niềm tin tích cực về bể cá trong phòng ngủ lại trỗi dậy, đẩy lùi nỗi lo sợ rằng chúng sẽ làm phiền giấc ngủ và gây rạn nứt giữa các thành viên trong gia đình.
2. Van Khanh, a District 5 resident in HCMC, said that a fish tank lamp in her bedroom makes her feel closer to nature.
Nghĩa của câu:Chị Vân Khánh, ngụ quận 5, TP HCM cho biết, đèn đặt bể cá trong phòng ngủ khiến chị cảm thấy gần gũi với thiên nhiên hơn.
3. " Inside his bedroom at Hanoi's Tay Ho District, Pham Hoang Hieu, 27, says fish tank lights are not that expensive.
Nghĩa của câu:"Bên trong phòng ngủ của mình tại quận Tây Hồ, Hà Nội, anh Phạm Hoàng Hiếu, 27 tuổi, cho biết đèn bể cá không đắt như vậy.
4. But the tank Biathlon’s organizing committee later found that Myanmar had violated safety protocols by discarding a stuck ammunition cartridge instead of properly dealing with it.
5. The countries that will advance to the finals of the tank Biathlon would be announced after Uzbekistan, Laos, Cuba and Kuwait finish their competition Tuesday.
Xem tất cả câu ví dụ về tank /tæɳk/