tape /teip/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dây, dải (để gói, buộc, viền)
băng
a tape of paper → một băng giấy
băng ghi âm, băng điện tín
(thể dục,thể thao) dây chăng ở đích
to breast the tape → tới đích đầu tiên
ngoại động từ
viền
to tape a dress → viền một cái áo
buộc
to tape a parcel → buộc một cái gói
đo bằng thước dây
đánh dấu; tính ra chỗ (đặt cái gì...)
to tape an enemy battery → tính ra chỗ đặt một ổ pháo của địch
(thông tục) đo, tính, xét, nắm
I've got the situation taped → tôi đã nắm vững tình hình
@tape
băng
blank t. (máy tính) băng sạch, băng trống
data t. (máy tính) băng số, băng có tin
library t. (máy tính) băng thư viện
magnetic t. (máy tính) băng từ
measuring t. (máy tính) băng đo
order t. (máy tính) băng lệnh
paper t. (máy tính) băng giấy
punched t. (máy tính) băng đã đục lỗ
Các câu ví dụ:
1. Clinton running in 'rigged' election: Trump Trump: 'We will not let these lies distract us' Trump accused of inappropriate touching by two women - NYT Billy Bush leaves NBC 'Today' show after Trump lewd tape U.
Nghĩa của câu:Clinton tranh cử trong cuộc bầu cử 'gian lận': Trump Trump: 'Chúng tôi sẽ không để những lời nói dối này làm chúng tôi mất tập trung' Trump bị cáo buộc đụng chạm không phù hợp với hai phụ nữ - NYT Billy Bush rời chương trình NBC 'Today' sau khi Trump quay đoạn băng dâm ô U.
2. " Bolt, the 100 and 200 world record holder, got off to a moderate start in his season-opening race before stepping away from the field in the last 60 meters and cruising to the tape.
3. With the mobile app, customers can take their measurements using the camera on their smartphones to scan the body, rather than using a traditional tape measure.
4. tape Riot is built on the reality of urban space and the daily flow of those who inhabit it.
Xem tất cả câu ví dụ về tape /teip/