ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tempered

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tempered


temper /'tempə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tính tình, tình khí, tâm tính, tính
to have a violent (quick) temper → tính nóng nảy
  tâm trạng
to be in a bad temper → bực tức, cáu kỉnh
  sự tức giận, sự cáu kỉnh; cơn giận, cơn thịnh nộ
a fit of temper → cơn giận
to get (fly) into a temper → nổi cơn giận, nổi cơn tam bành
to be in a temper → đang lúc giận dữ
  sự bình tĩnh
to keep (control) one's temper → giữ bình tĩnh
to be out of temper; to lose one's temper → mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu
  tính cứng (của thép...)
  sự nhào trộn (vữa...)

ngoại động từ


  hoà (vôi...), nhào trộn (vữa...)
  tôi (thép...)
  tôi luyện
  làm dịu đi, làm giảm đi, bớt đi; cầm lại, ngăn lại, kiềm chế
to temper one's impetuosity → kiềm chế được tính hăng của mình

Các câu ví dụ:

1. stock futures whetted risk appetite, although heightened trade tensions between the United States and China tempered the gains.


Xem tất cả câu ví dụ về temper /'tempə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…