ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tenants

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tenants


tenant /'tenənt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người thuê mướn (nhà, đất...)
  tá điền
  người ở, người chiếm cứ

ngoại động từ


  thuê (nhà, đất)
  ở, ở thuê

Các câu ví dụ:

1. "Friendship Tower is set to be the perfect choice for discerning tenants seeking high-quality office space in a prime location of HCMC," The CZ Slovakia Vietnam representative said.

Nghĩa của câu:

“Friendship Tower được đánh giá là sự lựa chọn hoàn hảo cho những khách thuê sành điệu đang tìm kiếm không gian văn phòng chất lượng cao tại vị trí đắc địa của TP.HCM”, đại diện The CZ Slovakia Việt Nam cho biết.


2. Owners of commercial buildings reluctantly adjusted their rents and gave short-term discounts such as lowering monthly services fees by $2 or lowering rents by 30 percent for a few months for new tenants.


Xem tất cả câu ví dụ về tenant /'tenənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…