testimony /'testiməni/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự chứng nhận, sự nhận thực; lới chứng, lời khai
to bear testimony to → nhận thực cho, chứng nhận cho
in testimony of → để làm chứng cho
bằng chứng, chứng cớ
false testimony → bằng chứng giả mạo
Các câu ví dụ:
1. Countering the other defendants' and witnesses' testimonies against Thanh, his lawyers claimed they were inconsistent, contradictory and unreliable.
Xem tất cả câu ví dụ về testimony /'testiməni/