threaten /'θretn/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
doạ, đe doạ, hăm doạ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
it threatens to rain → có cơn mưa đang đe doạ
Các câu ví dụ:
1. Coral reefs in shallow waters are among the ecosystems most threatened by climate change and are a key barometer of global warming impacts.
Nghĩa của câu:Các rạn san hô ở vùng nước nông là một trong những hệ sinh thái bị đe dọa nhiều nhất bởi biến đổi khí hậu và là một phong vũ biểu chính của tác động nóng lên toàn cầu.
2. Protesters wearing shark costumes with the fins cut off surrounded a famous restaurant beside the Hong Kong harbor on Saturday, to demand it halt sales of shark fins, especially from threatened species, such as the whale shark.
Nghĩa của câu:Những người biểu tình mặc trang phục cá mập bị cắt vây đã vây quanh một nhà hàng nổi tiếng bên cạnh cảng Hồng Kông hôm thứ Bảy, để yêu cầu nhà hàng này ngừng bán vây cá mập, đặc biệt là từ các loài bị đe dọa, chẳng hạn như cá mập voi.
3. 3 percent were threatened to be locked up, and 15 percent were abandoned.
Nghĩa của câu:3 phần trăm bị đe dọa nhốt, và 15 phần trăm bị bỏ rơi.
4. 3 percent are threatened with confinement, and 15 percent are abandoned.
5. His arrest came a month after freelance journalist Malini Subramaniam said she was forced to flee the region after she was threatened and her house was attacked over her critical coverage of the local police.
Xem tất cả câu ví dụ về threaten /'θretn/