throes
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ, pl
sự đau dữ dội; những cơn đau dữ dội
* nội động từ
<hiếm> quằn quại
Các câu ví dụ:
1. "The biggest takeaway is that the Republican establishment is in its death throes.
Nghĩa của câu:"Điều rút ra được lớn nhất là sự thành lập của Đảng Cộng hòa đang trong cơn nguy kịch.
Xem tất cả câu ví dụ về throes