thug /θʌg/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(sử học) kẻ sát nhân (thuộc một giáo phái ở Ân độ, giết người ngoài để cúng thần)
kẻ cướp; côn đồ, du côn, ác ôn
Các câu ví dụ:
1. Loan-sharking often involves debt collection by rogue enforcers and thugs.
2. In 2016, a court in Ho Chi Minh City sentenced a former traffic police officer to 12 years in prison for asking thugs to beat a traffic violator to death, following an argument.
Xem tất cả câu ví dụ về thug /θʌg/