tick /tik/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tiếng tích tắc (của đồng hồ)
on the tick → đúng giờ
at seven to the tick; on the tick of seven → đúng bảy giờ
(thân mật) chút, lát, khoảnh khắc, giây lát
in a tick → trong khoảnh khắc, trong giấy lát
in half tick → trong giây lát
dấu kiểm " v" (khi điểm số từng mục trong một danh sách)
to mark with a tick → đánh dấu kiểm
động từ
kêu tích tắc (đồng hồ)
'expamle'>to tick off
đánh dấu (để kiểm điểm)
=to tick off the items in a list → đánh dấu các khoản của một danh sách
(thông tục) quở trách, la mắng
to tich out
phát ra (điện tín, tin tức) (máy điện báo)
to tick over
chạy không (máy)
tiến hành chậm, bê trệ (công việc)
danh từ
(động vật học) con bét, con ve, con tíc
vải bọc (nệm, gối)
(thông tục) sự mua chịu; sự bán chịu
nội động từ
(thông tục) mua chịu; bán chịu cho (ai); mua chịu (hàng); bán chịu (hàng)
Các câu ví dụ:
1. ” My friend got quite impatient as the minutes ticked by, and asked in an irritated voice: “Is it really worth all this waiting?” I said: “Well, since we’re already here, let’s just wait and you’ll see.
Xem tất cả câu ví dụ về tick /tik/