ticket /'tikit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vé
through ticket → vé suốt
return ticket → vé khứ hồi
giấy (giấy phép, giấy mời...)
free ticket → giấy mời; giấy ưu tiên ra vào
bông, phiếu
ticket for soup → phiếu cháo
nhãn ghi giá; nhãn ghi đặc điểm (hàng hoá...)
thẻ, biển
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) danh sách ứng cử
the Democratic ticket → danh sách ứng cử của đảng Dân chủ
(thông tục) (the ticket) cái đúng điệu
that's the ticket → đúng điệu; đúng lắm; vừa nhịp
to get one's ticket
được giải ngũ
ngoại động từ
dán nhãn, viết nhãn (ghi giá, ghi đặc điểm... hàng hoá)
phát vé, phát phiếu
Các câu ví dụ:
1. Fiditour's caution in launching the new tour is based on concern about obtaining return air tickets because of limited commercial flights and high costs due to the pandemic.
Nghĩa của câu:Sự thận trọng của Fiditour khi tung ra tour du lịch mới dựa trên lo ngại về việc kiếm được vé máy bay khứ hồi vì các chuyến bay thương mại hạn chế và chi phí cao do đại dịch.
2. Tourists can buy entrance tickets to hot springs with different prices according to different time frames, from 500,000 VND (22 USD) per adult.
3. 45) for 3 cocktail tickets + 15% discount voucher valid until November 14 2016.
4. The CAAV has informed Bamboo Airways that if the airline ignores the warning and continues to provide tickets for the wrong flights, it will not accept any more seats for six months.
5. In January, Bamboo Airways, Vietjet and Vietnam Airlines all received warnings for selling tickets for the wrong slots for the annual Tet (Lunar New Year) holiday.
Xem tất cả câu ví dụ về ticket /'tikit/