tide /taid/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
triều, thuỷ triều, con nước
dòng nước, dòng chảy, dòng
the tide of blood → dòng máu
chiều hướng, xu hướng, trào lưu, dư luận
the tide of the battle → chiều hướng của cuộc chiến đấu
the tide of the time → xu hướng của thời đại
to swin with (down) the tide → gió chiều nào theo chiều ấy, theo thời
'expamle'>to take the tide at the flood
lợi dụng cơ hội
ngoại động từ
cuốn theo, lôi cuốn
=to be tided back → bị lôi cuốn
(+ over) vượt, khắc phục
to tide over difficulties → khắc phục khó khăn
nội động từ
đi theo thuỷ triều
to tide in → vào khi thuỷ triều lên
to tide up → ngược lên khi thuỷ triều lên
to tide down → xuôi theo thuỷ triều xuống
to tide out → ra khỏi nhờ thuỷ triều
@tide
thuỷ triều
Các câu ví dụ:
1. High tides in late September and early October had reached a record 1.
Nghĩa của câu:Triều cường vào cuối tháng 9 và đầu tháng 10 đã đạt kỷ lục 1.
2. Locals said high tides are drowning streets in the area on a regular basis.
3. The rare supermoon on Monday night caused high tides on many coastal areas around the world.
Xem tất cả câu ví dụ về tide /taid/