ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tidy

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tidy


tidy /'taidi/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng
a tidy room → một căn phòng ngăn nắp sạch sẽ
tidy habits → cách ăn ở sạch sẽ
  (thông tục) khá nhiều, kha khá
a tidy sum of money → một số tiền kha khá
  (tiếng địa phương) khá khoẻ

ngoại động từ


  ((thường) + up) làm cho sạch sẽ, dọn dẹp, sắp xếp gọn gàng, xếp sắp ngăn nắp

nội động từ


  (+ up) sắp xếp sửa sang cho gọn gàng, dọn dẹp cho sạch sẽ ngăn nắp

danh từ


  thùng chứa vật linh tinh; giỏ rác
street tidy → thùng rác đường phố
  vải phủ ghế (cho khỏi bẩn)

Các câu ví dụ:

1. The center is required to have a suitable plan for transporting dirt and waste from the canals so as not to pollute the city any further and keep the process neat and tidy.


Xem tất cả câu ví dụ về tidy /'taidi/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…