tight /tait/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
kín, không thấm, không rỉ
a tight ship → một cái tàu kín nước không rỉ vào được
chặt, khít
a tight knot → một nút thắt
the cork is too tight → nút chai chặt quá
a tight grasp → sự ôm chặt, sự ghì chặt
chật, bó sát
tight shoes → giày chật
tight trousers → quần bó sát
căng, căng thẳng
tight rope → dây căng
a tight match → một trận đấu căng thẳng (gay go)
khó khăn, khan hiếm
to be in a tight place (corner) → (nghĩa bóng) gặp hoàn cảnh khó khăn
money is tight → tiền khó kiếm
keo cú, biển lận
(thông tục) say bí tỉ, say sưa
'expamle'>to keep a tight hand on somebody
(xem) hand
* phó từ
kín, sít, khít, khít khao
=to shut tight → đóng kín
chặt, chặt chẽ
hold him tight → giữ chặt lấy nó
to be packed as tight as herrings in a barrel → bị nhét chặt như cá hộp
Các câu ví dụ:
1. Vietnam has added sugary drinks to its list of items subject to tighter controls and tax regulations, along with tobacco and alcohol.
2. "tighter availability in global markets due to reduced harvests in major exporters, especially Canada, the Russian Federation and the United States of America, continued to put upward pressure on prices," FAO said of wheat.
Xem tất cả câu ví dụ về tight /tait/