ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tips

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tips


tip /tip/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đầu, mút, đỉnh, chóp
the tips of the fingers → đầu ngón tay
  đầu bịt (của gậy, điếu thuốc lá...)
  bút để thếp vàng
'expamle'>to have it on the tip of one's tongue
  sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra

ngoại động từ


  bịt đầu
=to tip with silver → bịt bạc

danh từ


  tiền quà, tiền diêm thuốc
  lời khuyên, lời mách nước (đánh cá ngựa)
  mẹo, mánh lới, mánh khoé
'expamle'>to miss one's tip
  thất bại, hỏng việc
  (sân khấu), (từ lóng) diễn tồi, chơi tồi

ngoại động từ


  cho tiền quà, cho tiền diêm thuốc
  mách nước (đánh cá ngựa)
  (thông tục) đưa cho, trao
=tip me a cigarette → vứt cho tôi điếu thuốc lá nào
'expamle'>to tip someone the wink
  (xem) wink

danh từ


  cái đánh nhẹ, cái gảy nhẹ, cái đẩy nhẹ, cái chạm nhẹ, cái vỗ nhẹ

ngoại động từ


  đánh nhẹ, gảy nhẹ, đẩy nhẹ, chạm nhẹ, vỗ nhẹ
=to tip the ball → gảy nhẹ quả bóng

danh từ


  nơi đổ rác, thùng rác

động từ


  lật nghiêng, làm nghiêng; đổ, rót
to tip water into the sink → đổ nước vào chậu
to tip out
  đổ ra
to tip over
  lật ngược
to tip up
  lật úp

Các câu ví dụ:

1.    Pau (right) and his wife tips to avoid being overcharged in Vietnam 1.

Nghĩa của câu:

Pau (phải) và vợ Mẹo tránh bị thu phí quá cao ở Việt Nam 1.


2. He sees them as an unspoken message between customers and their servers in restaurants, and worries that as automated service becomes more common in Japan, the "tips" he collects will disappear.


3. Huynh Van No, from Ho Chi Minh City, visited Hon Son in March with a budget of only 2 million VND (86 USD), has some helpful tips.


4. Mondelez International, owner of chocolate brands Cadbury and Toblerone, Unilever, behind tea brands such as Lipton and PG tips, and Barry Callebaut, the world's biggest producer of chocolate and cocoa products, have all introduced their own schemes.


Xem tất cả câu ví dụ về tip /tip/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…