ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ toughened

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng toughened


toughen /'tʌfn/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  làm dai, làm bền, làm cứng rắn, làm dẻo dai, làm quen chịu đựng (gian khổ...), tôi luyện

nội động từ


  rắn lại
  trở nên cứng rắn, trở nên dẻo dai, trở nên quen chịu đựng

Các câu ví dụ:

1. India's government toughened jail sentences for rapists and overhauled policing procedures in the wake of the 2012 fatal gang-rape of a Delhi student on a moving bus.


Xem tất cả câu ví dụ về toughen /'tʌfn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…