trainee /trei'ni:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
võ sĩ trẻ đang tập dượt để lên đài; người đang được huấn luyện
thực tập sinh
Các câu ví dụ:
1. For blue-collar workers, employers mostly rely on a “technical trainees” system and foreign students working part-time, loopholes critics say are abused.
Nghĩa của câu:Đối với công nhân cổ xanh, các nhà tuyển dụng chủ yếu dựa vào hệ thống “thực tập sinh kỹ thuật” và sinh viên nước ngoài làm việc bán thời gian, các nhà phê bình cho rằng sơ hở bị lạm dụng.
2. According to Japan’s Immigration Department, Vietnam surpassed China to become the largest group of technical intern trainees in the country at 164,499 last year, an increase of 30 percent over the previous year.
Nghĩa của câu:Theo Cục Quản lý Xuất nhập cảnh Nhật Bản, Việt Nam đã vượt qua Trung Quốc để trở thành nhóm thực tập sinh kỹ năng lớn nhất nước này với 164.499 người vào năm ngoái, tăng 30% so với năm trước.
3. Japanese authorities are looking into a case in which they believe that three Vietnamese trainees may have been tricked into working in areas affected by the Fukushima nuclear disaster that took place in 2011.
Xem tất cả câu ví dụ về trainee /trei'ni:/