ex. Game, Music, Video, Photography

According to Japan’s Immigration Department, Vietnam surpassed China to become the largest group of technical intern trainees in the country at 164,499 last year, an increase of 30 percent over the previous year.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ trainee. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

According to Japan’s Immigration Department, Vietnam surpassed China to become the largest group of technical intern trainees in the country at 164,499 last year, an increase of 30 percent over the previous year.

Nghĩa của câu:

Theo Cục Quản lý Xuất nhập cảnh Nhật Bản, Việt Nam đã vượt qua Trung Quốc để trở thành nhóm thực tập sinh kỹ năng lớn nhất nước này với 164.499 người vào năm ngoái, tăng 30% so với năm trước.

trainee


Ý nghĩa

@trainee /trei'ni:/
* danh từ
- võ sĩ trẻ đang tập dượt để lên đài; người đang được huấn luyện
- thực tập sinh

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…