trash /træʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bã; bã mía ((cũng) cane trash)
cành cây tỉa bớt
vật rác rưởi, đồ vô giá trị ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
that novel is mere trash → cuốn tiểu thuyết ấy thật vô giá trị
to talk trash → nói nhăng nói nhít, nói láo lếu
to write trash → viết láo lếu
người vô giá trị, đồ cặn bã
ngoại động từ
tỉa, xén (cành, lá)
(thông tục) xử tệ, coi như rác
Các câu ví dụ:
1. Nets, nylon bags and other trash were found stuck under the river's surface.
Nghĩa của câu:Tấm lưới, túi nylon và các loại rác khác được tìm thấy mắc kẹt dưới mặt sông.
2. Though the amended law has been passed and will take effect from January 1, 2022, specific regulations and guidance on sorting trash and applying the fee are yet to be determined by the Ministry of Natural Resources and Environment.
Nghĩa của câu:Mặc dù luật sửa đổi đã được thông qua và có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2022, các quy định và hướng dẫn cụ thể về phân loại rác và áp dụng mức phí vẫn chưa được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác định.
3. Paddle boards, nets, nylon bags and other trash were found stuck in the coral, damaging them.
Nghĩa của câu:Ván chèo, lưới, túi nylon và các loại rác khác được tìm thấy mắc kẹt trong san hô, làm hư hại chúng.
4. "I was surprised to see such beautiful coral reefs have so much trash," Dung said.
Nghĩa của câu:“Tôi rất ngạc nhiên khi thấy những rạn san hô đẹp như vậy lại có nhiều rác đến vậy”, anh Dũng nói.
5. " In a coral reef near the shore, passers-by also lent a hand to collect the trash.
Nghĩa của câu:“Ở rạn san hô gần bờ, người qua đường cũng dắt tay nhau nhặt rác.
Xem tất cả câu ví dụ về trash /træʃ/