ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ trimming

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng trimming


trimming /'trimiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự sắp xếp gọn gàng trật tự
  sự cắt, sự hớt, sự tỉa, sự xén (cây); sự bào, sự đẽo (gỗ)
  sự trang sức; vật trang sức
  (hàng hải) sự xếp hàng cho cân tàu; sự xoay (buồm) theo hướng gió
  (số nhiều) rau thơm bày trên đĩa thức ăn
  (số nhiều) những điều thêm thắt
to tell the truth without any trimmings → nói sự thật không thêm thắt gì
  (số nhiều) đồ xén ra, đồ cắt ra
  (thông tục) sự quở mắng, sự rầy la; trận đòn
  (thông tục) sự lựa chiều làm vừa lòng đôi bên; tính chất đợi thời

Các câu ví dụ:

1. After trimming, "skeletons" of yellow apricot trees are transferred to a special care unit.


Xem tất cả câu ví dụ về trimming /'trimiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…