ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ trusts

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng trusts


Trust

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Tờ rớt.
+ Với tư cách là một thuật ngữ của luật học, thuật ngữ này áp dụng cho các thoả thuận được pháp luật quy định khác nhau mà theo đó tài sản thuộc về một cá nhân hay nhóm người được đặt trong tay những người uỷ thầcm, tuỳ thuộc vào loạ trớt, có thể thực sự quản lý chúng vì lợi ích của những người chủ sở hữu tài sản đó.

Các câu ví dụ:

1. Citing sources familiar with the matter, the WSJ said Daily Mail & General Trust's potential bid could take one of two forms.


2.   The report said that rich South Koreans preferred indirect investments in overseas real estates through funds or real estate investment trusts, avoiding the trouble of understanding and analyzing unfamiliar foreign markets.


Xem tất cả câu ví dụ về Trust

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…