tungsten /'tʌɳstən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(hoá học) Vonfam
Các câu ví dụ:
1. Masan Resources called the transaction "a strategic step" in executing its vision to become a leading vertically integrated high-tech industrial materials platform in the world as it moves into midstream tungsten products.
Nghĩa của câu:Masan Resources gọi giao dịch này là "một bước đi chiến lược" trong việc thực hiện tầm nhìn trở thành một nền tảng vật liệu công nghiệp công nghệ cao tích hợp theo chiều dọc hàng đầu trên thế giới khi chuyển sang sản xuất các sản phẩm vonfram trung nguồn.
2. Masan Resources mines tungsten in the Nui Phao Mine in the northern Thai Nguyen Province.
Nghĩa của câu:Masan Resources khai thác vonfram ở mỏ Núi Pháo, phía bắc tỉnh Thái Nguyên.
3. The mine has one of the world’s largest tungsten reserves outside China, an estimated 66 million tons.
Nghĩa của câu:Mỏ có trữ lượng vonfram lớn nhất thế giới bên ngoài Trung Quốc, ước tính khoảng 66 triệu tấn.
4. The Japanese company’s purchase of nearly 110 million shares in a private placement will make it the second largest shareholder in Masan High-Tech Materials, a tungsten mining company.
Nghĩa của câu:Việc công ty Nhật Bản mua gần 110 triệu cổ phiếu trong đợt phát hành riêng lẻ sẽ biến công ty này trở thành cổ đông lớn thứ hai tại Masan High-Tech Materials, một công ty khai thác vonfram.
Xem tất cả câu ví dụ về tungsten /'tʌɳstən/