ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ twilight

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng twilight


twilight /'twailait/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lúc tranh tối tranh sáng; lúc hoàng hôn; lúc tảng sáng
  thời kỳ xa xưa mông muội
in the twilight of history → vào thời kỳ lịch sử mông muội xa xưa
  (định ngữ) tranh tối tranh sáng, mờ, không rõ

Các câu ví dụ:

1. "Several state officials speed up their corruption rate in terms of both frequency and scale at the twilight of their terms, making a sprint to operate the last dredging boats," Tien said at a National Assembly (NA) meeting on November 17, 2015.

Nghĩa của câu:

"Một số quan chức nhà nước đã đẩy nhanh tốc độ tham nhũng cả về tần suất và quy mô vào thời điểm chạng vạng của nhiệm kỳ, tạo ra một cuộc chạy nước rút để vận hành những chiếc tàu nạo vét cuối cùng", ông Tiến nói tại một kỳ họp Quốc hội (QH) ngày 17/11/2015.


2. That day, so many articles were headlined with the phrase, "twilight of their term.

Nghĩa của câu:

Ngày đó, rất nhiều bài báo được đặt tiêu đề với cụm từ, "hoàng hôn của nhiệm kỳ của họ.


3. The fleet of "dredging boats" moving in the shadow of "twilight of theirs term" has become a haunting specter.

Nghĩa của câu:

Những đoàn thuyền “tàu cuốc” di chuyển trong bóng tối “tranh tối tranh sáng của mình” đã trở thành một bóng ma đầy ám ảnh.


4. Contributing significantly to the erosion are actions of state officials dredging boats in the twilight of one's term.

Nghĩa của câu:

Góp phần đáng kể vào việc xói mòn là các hành động của các quan chức nhà nước nạo vét tàu thuyền trong thời kỳ hoàng hôn của nhiệm kỳ.


5. It looks like Vietnam is about to enter yet another twilight of its term.

Nghĩa của câu:

Có vẻ như Việt Nam sắp bước vào một thời kỳ hoàng hôn khác của nhiệm kỳ.


Xem tất cả câu ví dụ về twilight /'twailait/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…