type /taip/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
kiểu mẫu
a fine type of patriotism → kiểu mẫu đẹp đẽ của tinh thần yêu nước
kiểu
Nordic type → kiểu người Bắc Âu
chữ in
printed in large type → in chữ lớn
to be in type → sẵn sàng đưa in
to set type → sắp chữ
(sinh vật học) đại diện điển hình (của một nhóm phân loại)
type genus → giống điển hình của họ
động từ
đánh máy
to type a letter → đánh máy một bức thư
to type well → đánh máy giỏi
@type
kiểu
t. of s Riemann surface (giải tích) kiểu của mặt Riman
homotopy t. kiểu đồng luân
italie t. kiểu chữ nghiêng
order t. kiểu thứ tự
remainder t. kiểu dư
topological t. kiểu tôpô
weak homotopy t. kiểu đồng luân yếu
Các câu ví dụ:
1. This type of porridge stalls is becoming common in Saigon with its influx of migrants from rural areas and neighboring provinces, like the ones at Hang Xanh Junction in Binh Thanh District, which are open from late afternoon and through the night.
Nghĩa của câu:Loại hình quán cháo này đang trở nên phổ biến ở Sài Gòn với dòng người di cư từ các vùng nông thôn và các tỉnh lân cận, như quán cháo ở ngã tư Hàng Xanh, quận Bình Thạnh, mở cửa từ chiều và đêm.
2. China's military on Wednesday launched a new type of domestically-built destroyer, state media said, the latest addition to the country's rapidly expanding navy.
Nghĩa của câu:Truyền thông nhà nước cho biết, quân đội Trung Quốc hôm thứ Tư đã hạ thủy một loại tàu khu trục mới được đóng trong nước, là sự bổ sung mới nhất cho lực lượng hải quân đang mở rộng nhanh chóng của nước này.
3. The state-run Global Times newspaper said the ship was believed to be the first type 055 destroyer, which is considered to be a successor class to the smaller type 052D guided missile destroyers.
Nghĩa của câu:Tờ Thời báo Hoàn cầu của nhà nước cho biết con tàu được cho là tàu khu trục Type 055 đầu tiên, được coi là lớp kế thừa của các tàu khu trục tên lửa dẫn đường Type 052D nhỏ hơn.
4. "Accordingly, the Trump administration will act aggressively as needed to discourage this type of behavior -- and encourage true market competition," the USTR said in the document.
Nghĩa của câu:"Theo đó, chính quyền Trump sẽ hành động tích cực khi cần thiết để ngăn cản kiểu hành vi này - và khuyến khích cạnh tranh thị trường thực sự", USTR cho biết trong tài liệu.
5. However, cross-subsidization, or the practice of charging one type of consumer higher prices to artificially lower prices for another, continues.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, trợ cấp chéo, hoặc thực hành tính phí một loại giá cao hơn của người tiêu dùng để hạ giá một cách giả tạo cho loại khác, vẫn tiếp tục.
Xem tất cả câu ví dụ về type /taip/